Gợi ý...
Nghĩa của "giải trí"
-
游艺 <游戏娱乐。> 娱乐 <使人快乐; 消遣。> nơi vui chơi giải trí 娱乐场所。 消遣 <用自己感觉愉快的事来度过空闲时间; 消闲解闷。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Giản thể)
-
游藝 <游戲娛樂。> 娛樂 <使人快樂; 消遣。> nơi vui chơi giải trí 娛樂場所。 消遣 <用自己感覺愉快的事來度過空閑時間; 消閑解悶。> Nằm trong : Từ điển Việt Trung (Phồn Thể)
-
☆ n ☆ アミューズメント ☆ khu vui chơi giải trí mới nhất ấy: その最先端のアミューズメント・スポット ☆ để xây dựng công viên giải trí đó phải mất mấy năm nữa: そのアミューズメントパークは作るのにあとまだ何年もかかるだろう ☆ いあん - 「慰安」 ☆ tiệc (hội) giải trí: 慰安会 ☆ phụ nữ bị ép làm trò giải khuây (giải trí), tiêu khiển cho quân đội: 従軍慰安婦 ☆ Bị cưỡng ép thành trò giải khuây (giải trí) cho binh lính Nhật: 日本兵のために慰安婦として強制される ☆ エンターテインメント ☆ Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giới: ディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう ☆ tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải trí: エンターテインメント関係の仕事をしたい ☆ xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải trí: エンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向 ☆ こうらく - 「行楽」 ☆ ごらく - 「娯楽」 ☆ Có nhiều hình thức giải trí có thể chơi một mình nên con cái hiếm khi đi ra ngoài chơi.: 一人で遊べる娯楽がたくさんあるため、子供はめったに外で遊ばない。 ☆ たわむれ - 「戯れ」 ☆ v ☆ なぐさむ - 「慰む」 Nằm trong : Từ điển Việt Nhật