Nghĩa của "giải trí"

  1.  游艺 <游戏娱乐。>
     娱乐 <使人快乐; 消遣。>
     nơi vui chơi giải trí
     娱乐场所。
     消遣 <用自己感觉愉快的事来度过空闲时间; 消闲解闷。>
    40
  2.  游藝 <游戲娛樂。>
     娛樂 <使人快樂; 消遣。>
     nơi vui chơi giải trí
     娛樂場所。
     消遣 <用自己感覺愉快的事來度過空閑時間; 消閑解悶。>
    40
  3.  n
     アミューズメント
     khu vui chơi giải trí mới nhất ấyその最先端のアミューズメント・スポット
     để xây dựng công viên giải trí đó phải mất mấy năm nữaそのアミューズメントパークは作るのにあとまだ何年もかかるだろう
     いあん - 「慰安」
     tiệc (hội) giải trí慰安会
     phụ nữ bị ép làm trò giải khuây (giải trí), tiêu khiển cho quân đội従軍慰安婦
     Bị cưỡng ép thành trò giải khuây (giải trí) cho binh lính Nhật日本兵のために慰安婦として強制される
     エンターテインメント
     Disney có lẽ là công ty giải trí lớn nhất thế giớiディズニーは、恐らく世界最大級のエンターテインメント企業だろう
     tôi muốn làm nghề nào liên quan đến lĩnh vực giải tríエンターテインメント関係の仕事をしたい
     xu hướng kiếm được lợi nhuận khổng lồ từ hoạt động giải tríエンターテインメントで巨額の利益を生み出している動向
     こうらく - 「行楽」
     ごらく - 「娯楽」
     Có nhiều hình thức giải trí có thể chơi một mình nên con cái hiếm khi đi ra ngoài chơi.一人で遊べる娯楽がたくさんあるため、子供はめったに外で遊ばない。
     たわむれ - 「戯れ」
     v
     なぐさむ - 「慰む」
    40